Từ điển Thiều Chửu
礦 - quáng
① Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ 鑛. Ta quen đọc là khuáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礦 - khoáng
Như chữ Khoáng 磺.


煤礦 - môi khoáng ||